Nội dung chính [ Ẩn ]

    Mỡ dẫn điện là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong việc bảo vệ và bôi trơn các tiếp điểm, đồng thời tăng hiệu suất cho các thiết bị điện tử và hệ thống điện công nghiệp. Vậy mỡ dẫn điện là gì? Có đặc điểm và ứng dụng ra sao? Cùng KUMISAI VIỆT NAM tìm hiểu rõ hơn về loại mỡ chuyên dụng này nhé!

    Mỡ dẫn điện là gì?

    Mỡ dẫn điện hay mỡ bôi trơn tiếp điểm là một loại mỡ chuyên dụng để bôi trơn các vị trí thường xuyên phải tiếp xúc với điện. Giúp tạo ra lớp màng bôi trơn dẫn điện cho phép dòng điện chạy qua các tiếp điểm 1 cách hiệu quả.

    Mỡ dẫn điện là gì?

    Mỡ dẫn điện là gì?

    Thành phần mỡ dẫn điện gồm hóa chất và dầu tổng hợp có khả năng chịu nhiệt cao, đặc tính dẫn điện tốt. Ngoài ra, mỡ này còn có khả năng loại bỏ hơi ẩm, bụi bẩn và gỉ sét. Nhằm bảo vệ các chi tiết, bộ phận, chống lại sự oxy hóa và mài mòn.

    Một số đặc điểm và ứng dụng của mỡ dẫn điện

    Để hiểu rõ về mỡ bôi trơn dẫn điện, chúng ta hãy cùng điểm qua những đặc điểm và ứng dụng của loại mỡ này!

    1. Đặc điểm

    Mỡ dẫn điện sở hữu những đặc điểm sau:

    • Khả năng chịu nhiệt: Mỡ dẫn điện có thể giữ nguyên được đặc tính và công dụng trong dải nhiệt độ từ -40ºC đến 280ºC.
    • Khả năng chống oxy hóa: Sử dụng mỡ dẫn điện sẽ giúp các chi tiết, bộ phận máy tránh tiếp xúc với các chất gây ảnh hưởng đến tuổi thọ máy móc và hiệu quả công việc như hóa chất, bụi bẩn,...

    Đặc điểm mỡ dẫn điện

    Đặc điểm mỡ dẫn điện

    • Khả năng chống hao mòn: Khi chi tiết máy không bị oxy hóa sẽ đồng nghĩa với việc chúng không bị ăn mòn. Lúc này, ma sát giữa các chi tiết được giảm xuống cùng với sự hoạt động trơn tru nên máy sẽ tránh được tình trạng bị ăn mòn do thời gian sử dụng lâu.
    • Khả năng dẫn điện: Mỡ có khả năng biến những vật không có khả năng dẫn điện thành vật dẫn điện (các loại nhựa cách điện). Ngoài ra đảm bảo an toàn cho người dùng khi cách điện bên ngoài và bên trong. Từ đó giúp máy móc và thiết bị hoạt động liên tục (công tắc điện công nghiệp).

    2. Ứng dụng

    Mỡ dẫn điện được sử dụng cho hầu hết các loại máy móc, thiết bị công nghiệp hiện nay.

    • Bôi trơn trong các chi tiết máy như các khớp nối bằng nhựa, vòng đệm cao su, kim loại, kính,...
    • Được sử dụng rất phổ biến và rộng rãi trong ngành điện như máy phát điện, máy biến thế, máy biến áp,...

    Mỡ dẫn điện ứng dụng phổ biến trong ngành điện

    Mỡ dẫn điện ứng dụng phổ biến trong ngành điện

    Một vài lưu ý khi dùng mỡ dẫn điện

    Để gia tăng tuổi thọ của máy móc, thiết bị và giúp cho chúng vận hành một cách hiệu quả trơn tru thì cần sử dụng và bảo quản mỡ dẫn điện đúng cách.

    1. Lưu ý trong quá trình sử dụng

    Khi sử dụng mỡ dẫn điện, bạn nên chú ý một vài điều sau:

    • Sử dụng mỡ dẫn điện nguyên chất trong hộp, không pha trộn với bất cứ loại mỡ nào khác.
    • Sử dụng mỡ dẫn điện ngay khi mở nắp hộp và không được để mỡ lâu hơn 6 tháng. Vì mỡ để lâu, có thể tiếp xúc không khí làm giảm chất lượng mỡ.

    Chú ý khi sử dụng mỡ dẫn điện

    Chú ý khi sử dụng mỡ dẫn điện

    • Tra đủ lượng mỡ cần dùng, không tra quá nhiều sẽ làm tăng độ ma sát, nhiệt độ tăng cao và tiêu hao năng lượng. Tránh tra mỡ quá ít sẽ khiến máy móc, thiết bị không đủ khả năng bôi trơn, phát sinh ma sát khô dẫn đến hư tổn.
    • Cần chú trọng việc thay mới mỡ vì chất lượng và loại gốc mỡ không ngừng được cải tiến, thay đổi. Thế nên đối với thiết bị cũ khi dùng mỡ dẫn điện mới cần phải test thử nghiệm trước khi dùng. Ngoài ra, khi thay mới mỡ cần loại bỏ sạch sẽ mỡ cũ còn sót lại trên bộ phận bôi trơn.
    • Khi tra mỡ dẫn điện cần kiểm tra xem mỡ có tạp chất không, đồ đựng mỡ có bị nhiễm tạp chất như đất cát, sạn, chất bẩn,... hay không.
    • Cần chú ý thay mỡ định kỳ theo từng trường hợp cụ thể, hoặc theo khuyến nghị của nhà sản xuất để đảm bảo thiết bị được bôi trơn hiệu quả. Từ đó giảm chi phí bảo dưỡng máy móc hư hỏng.

    2. Lưu ý trong quá trình bảo quản dầu mỡ bôi trơn tiếp điện

    Khi bảo quản mỡ bôi trơn tiếp điện, bạn cần lưu ý những vấn đề sau:

    • Bảo quản mỡ dẫn điện trong môi trường khô ráo, thoáng mát và tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.

    Chú ý bảo quản mỡ dẫn điện đúng cách

    Chú ý bảo quản mỡ dẫn điện đúng cách

    • Không để lẫn lộn mỡ dẫn điện cũ với mỡ dẫn điện mới, hoặc các thương hiệu mỡ khác nhau. Nếu để lẫn thì độ nhỏ giọt của mỡ sẽ bị giảm xuống, độ xuyên kim sẽ tăng, độ ổn định cơ học giảm và gây ảnh hưởng tới máy móc.
    • Không được để mỡ dẫn điện gần những nơi có nguồn nhiệt và điện, vì như vậy sẽ rất dễ gây ra tình trạng cháy, nổ.
    • Không dùng vật đựng bằng gỗ hoặc giấy để đựng mỡ. Vì gỗ và giấy có thể hút dầu trong mỡ dẫn điện, làm mỡ cứng và dễ bị ô nhiễm và lẫn tạp chất.

    Top 5 sản phẩm mỡ dẫn điện được người dùng ưa chuộng

    Vì tính ứng dụng cao nên trên thị trường có nhiều loại mỡ dẫn điện. Ngay bây giờ, chúng tôi sẽ giới thiệu đến mọi người 5 loại mỡ được ưa chuộng nhất.

    1. G.Beslux Contact L-3/S

    Thông số kỹ thuật của sản phẩm mỡ dẫn điện G.Beslux Contact L-3/S:

    • Màu sắc: Be
    • Chất làm đặc: Lithium
    • Cơ sở dầu gốc: Tổng hợp
    • Độ xuyên kim ở 25ºC: 220-250 x 0.1 mm
    • Nhiệt độ nhỏ giọt: ≥ 180ºC
    • Tách dầu, 18h/40ºC: ≤ 0,50 %
    • Tiêu chuẩn độ cứng: NLGI 3
    • Độ lún kim ở 105W: ≤ 305 x 0,1 mm
    • Áp lực thủy động tại –40ºC: ≤.700 mbar
    • Kháng nước, 3h/90ºC: ≤ mức 1
    • Tách dầu 7d/40ºC: ≤. 1,80%
    • Độ ổn định oxy hóa, 100h/100ºC: ≤0,70 Kg/cm2
    • Bay hơi, 22h/100ºC: ≤. 2 %
    • Nhiệt độ bảo trì (tiếp mỡ): -30ºC đến +130ºC

    G.Beslux Contact L-3S

    G.Beslux Contact L-3/S

    G.Beslux Contact L-3/S là loại mỡ dẫn điện có chứa các chất chống oxy hóa giúp ức chế việc tạo oxit & tạo muối trên các bề mặt kim loại của các tiếp điểm điện.

    Mỡ dẫn điện G.Beslux Contact L-3/S dùng để bôi lên tiếp điểm dẫn điện liên tục loại cố định hoặc tiếp điểm dẫn điện liên tục loại đóng cắt như: các thanh busbar trong cơ cấu đóng cắt điện cao thế, các đầu bấm cáp nhôm, các đầu tiếp điện vào các bình trên ắc quy ô tô,...

    Giá bán tham khảo: 5.200.000 VNĐ/ hộp 5kg

    2. G.Beslux ELG-38

    Thông số kỹ thuật của sản phẩm mỡ dẫn điện G.Beslux ELG-38:

    • Chất làm đặc: Vô Cơ
    • Dầu gốc: Dầu khoáng
    • Màu sắc: Vàng nhạt
    • Tiêu chuẩn độ cứng: NLGI 2 - 3
    • Độ xuyên kim tại 25ºC: 250-280 x 0.1 mm
    • Độ xuyên kim làm việc tại 60W nhiệt độ 25ºC: 250-290 x 0.1 mm
    • Nhiệt độ nhỏ giọt: >300ºC
    • Kháng nước, 3h/90ºC: ≤ mức 1
    • Ăn mòn đồng EMCOR: ≤ mức 1
    • Tỷ trọng tại 25ºC, (g/cm3): 1.15 -1.20
    • Nhiệt độ bảo trì (tiếp mỡ): – 20ºC đến +140ºC

    G.Beslux ELG-38

    G.Beslux ELG-38

    Mỡ dẫn điện G. Beslux ELG – 38 là loại mỡ vô cơ đậm đặc, được điều chế từ dầu gốc khoáng cao cấp và chất làm đặc là bột kim loại. Loại mỡ bôi trơn này cho khả năng dẫn điện tuyệt vời, chống lại tác động của môi trường bên ngoài cực tốt.

    Đặc biệt, mỡ G. Beslux ELG – 38 có thể cách điện lên đến 15000V. Nhờ đó nên sẽ loại bỏ xung điện, ngăn ngừa tình trạng ngắn mạch và đảm bảo an toàn cho hệ thống điện trong quá trình vận hành.

    Giá bán tham khảo: 6.500.000 VNĐ/ hộp 5kg

    3. Nikkel Joint – AL HS

    Thông số kỹ thuật của mỡ dẫn điện Nikkel Joint – AL HS:

    • Tên sản phẩm: Mỡ siêu dẫn điện Nikkel Joint – AL HS 
    • Xuất xứ: Nhật Bản
    • Quy cách: Hộp 1kg

    Nikkel Joint – AL HS

    Nikkel Joint – AL HS

    Mỡ siêu dẫn điện Nhật Bản Nikkel Joint – AL HS là hợp chất dẫn điện cho nhôm và kết nối điện. Loại mỡ này giúp ngăn chặn sự gia tăng điện trở của phần kết nối và quá trình oxy hóa bề mặt. Đồng thời chống lão hóa và ngăn chặn sự ăn mòn điện phân do sự khác biệt giữa nhôm và các kim loại khác nhau.

    Mỡ dẫn điện Nikkel Joint – AL HS tạo ra lớp phủ tiếp xúc dẫn điện tốt, thích hợp cho đồng - nhôm, nhôm - nhôm và các ứng dụng của khớp tiếp xúc.

    Giá bán tham khảo: 166.000 VNĐ/ hộp 1kg

    4. Mỡ dẫn điện Penetrox A-13

    Thông số kỹ thuật của mỡ dẫn điện Penetrox A-13:

    • Điểm nhỏ giọt Fahrenheit: 350°F
    • Điểm đổ:-40°F
    • Độ nhớt ở 100 độ F: 250°F
    • Khoảng nhiệt độ làm việc: -45 °C đến 175 °C
    • Trọng lượng: 113.4g/ chai

    Penetrox A-13

    Penetrox A-13

    Mỡ dẫn điện Penetrox A-13 được sử dụng rãi trong ngành công nghiệp điện. Với khoảng nhiệt độ làm việc từ -45 °C đến 175 °C, Penetrox A-13 giúp ngăn ngừa sự oxy hóa giữa các mối nối có tiếp xúc điện. Từ đó tăng khả năng dẫn điện, giữ độ tiếp xúc giữa các mối nối ổn định, cải thiện tính dẫn điện của mặt tiếp xúc,...

    Loại mỡ Penetrox A-13 tương thích với cao su, polyethylene và các vật liệu cách điện khác. Có thể sử dụng cho tất cả các mối nối nhôm - nhôm, đồng - nhôm và các thanh nối.

    Giá bán tham khảo: 420.000 VNĐ/ 1 chai

    5. Synol ECG 77

    Thông số kỹ thuật của mỡ dẫn điện Synol ECG 77:

    • Màu sắc: Be/ trắng nhạt
    • Tiêu chuẩn độ cứng: NLGI 2
    • Độ nhỏ giọt: 200०C
    • Trọng lượng: 1kg
    • Nhiệt độ hoạt động: -40०C đến +200०C

    Synol ECG 77

    Synol ECG 77

    Synol ECG 77 được thiết kế với công thức đặc biệt để, cung cấp đặc tính bôi trơn tuyệt vời và dẫn điện tốt. Vì được thiết kế dựa trên dầu gốc tổng hợp hoàn toàn nên loại mỡ này có khả năng ức chế quá trình ăn mòn đồng và oxy hóa ổn định.

    Synol ECG 77 không chứa hydrocarbon hoặc silicon, loại bỏ hoàn toàn các vấn đề gây ra bởi carbon và silicon dư như ngăn chặn phóng điện hồ quang. Ngoài ra, còn có thể duy trì sự dẫn điện 1 cách liên tục trong thời gian dài.

    Giá bán tham khảo: 165.000 VNĐ/ hộp 1kg

    Hy vọng với các thông tin được chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn biết thêm về mỡ dẫn điện. Mọi thắc mắc cần được giải đáp hoặc cần được tư vấn chọn mua sản phẩm máy bơm mỡ của các thương hiệu nổi tiếng như Kumisai, máy bơm mỡ Palada,.. quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay đến số hotline 0982 090 819 để được hỗ trợ!